STT | Tiều đề | Đơn vị thực hiện |
1 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 |
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 |
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 |
Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
7 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
8 |
Gia hạn tạm trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
9 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
10 |
Khai báo tạm vắng tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
11 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
12 |
Cấp lại sổ tạm trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
13 |
Cấp đổi sổ tạm trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
14 |
Đăng ký tạm trú tại công an cấp xã
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
15 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
16 |
Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
17 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
18 |
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
19 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
20 |
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
21 |
Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
22 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
23 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
24 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
26 |
Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
27 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại việt nam bằng phiếu khai báo tạm trú (cấp xã)
| Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) |
28 |
Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân việt nam ở nước ngoài (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
29 |
Trình báo mất hộ chiếu (thực hiện ở cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
30 |
Cấp hộ chiếu phổ thông (thực hiện ở cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
31 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại việt nam tại phòng quản lý xuất nhập cảnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại việt nam tại phòng quản lý xuất nhập cảnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
33 |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại công an cấp tỉnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
34 |
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại việt nam tại công an cấp tỉnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
35 |
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại việt nam tại công an cấp tỉnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
36 |
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại việt nam (thực hiện tại cấp tinh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
37 |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại việt nam (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
38 |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại việt nam (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
39 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại việt nam tại công an cấp tỉnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
40 |
Đăng ký thường trú tại việt nam đối với công dân việt nam định cư ở nước ngoài (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
41 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông (thực hiện ở cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
42 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại việt nam qua trang thông tin điện tử (cấp tỉnh)
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
43 |
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông thực hiện ở cấp tỉnh
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
44 |
Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
45 |
Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
46 |
Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
47 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
48 |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
49 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
50 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
| Công an huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|